Năm 2011 |
Điều chế Vector không gian cho bộ nghịch lưu bốn nhánh |
Số 27 |
Trần Anh Dũng, Đoàn Văn Tuân |
|
Năm 2011 |
Sự hội tụ của một dãy truy hồi phi tuyến |
Số 27 |
Hoàng Văn Hùng |
|
Năm 2011 |
Nhiên liệu khí hóa lỏng và khả năng sử dụng cho động cơ Diesel tàu thủy cỡ nhỏ. |
Số 27 |
Trần Đức Quý, Nguyễn Huy Hào |
|
Năm 2011 |
Tính toán hiệu quả sử dụng của các hệ thống vi sai hàng hải khu vực rộng SBAS theo chỉ tiêu sai số bình phương trung bình. |
Số 27 |
Phạm Kỳ Quang, Vũ Đăng Thái, Nguyễn Bá Khảo |
|
Năm 2011 |
Phân tích tĩnh và động cho kết cấu bến cầu tàu chịu ảnh hưởng động đất |
Số 27 |
Nguyễn Thị Bạch Dương |
|
Năm 2011 |
Phân tích, đề xuất phương pháp tính toán dây neo ụ nổi trong nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển tại Việt Nam |
Số 27 |
Lê Thị Lệ |
|
Năm 2011 |
Thiết kế tự động kết cấu thép nhà công nghiệp bằng phần mềm SAP2000 V10 |
Số 27 |
Đỗ Quang Thành |
|
Năm 2011 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống nâng hạ tàu bằng đường triền dọc có hai đoạn cong quá độ, kết hợp sử dụng xe chở tàu thông minh |
Số 27 |
Hoàng Giang |
|
Năm 2011 |
Một số các dạng hư hỏng thường gặp ở các công trình thủy và biện pháp đánh giá tình trạng công trình |
Số 27 |
Tô Ngọc Minh Phương |
|
Năm 2011 |
Lập bình đồ dòng chảy trên đoạn sông cong |
Số 27 |
Đào Văn Tuấn |
|