Năm 2008 |
Mô hình hóa mặt tiếp giáp giữa lớp Composite gia cường với bề mặt bê tông của dầm bê tông cốt thép. |
Số 13 |
Bùi Quốc Bình |
|
Năm 2008 |
Phương pháp xây dựng bộ mã chuẩn dữ liệu (Des) – 128 Bits des – Data encryption standard making data encryption standard – 128 Bits |
Số 13 |
Phạm Trọng Tài |
|
Năm 2008 |
Sự tương tự giữa Vector và tín hiệu |
Số 13 |
Trần Đức Inh |
|
Năm 2008 |
Thuật toán lựa chọn hệ phương trình trong mô phỏng mô hình ba pha của hệ Thyristor- động cơ không đồng bộ |
Số 13 |
Lưu Kim Thành |
|
Năm 2008 |
Sử dụng tháp phun nước nạp điện để giảm muội trong khí xả động cơ Diesel tàu thủy. |
Số 13 |
Trần Hồng Hà, Hoàng Anh Dũng |
|
Năm 2008 |
Hệ thống tự động điều khiển từ xa Diesel tàu thủy. |
Số 13 |
Trương Văn Đạo |
|
Năm 2008 |
Mô hình hóa và nhận dạng trạng thái động cơ Diesel tàu thủy với sự trợ giúp của mạng Nơron nhân tạo nhiều lớp Multi-layer Perceptron – Mlp. |
Số 13 |
Lê Văn Điểm |
|
Năm 2008 |
Xác định các thông số của nước bôi trơn và làm mát bạc đỡ trục chân vịt và vật liệu phi kim loại. |
Số 13 |
Quản Trọng Hùng |
|
Năm 2008 |
Dao động uốn tự do của dầm Timoschenko thiết diện không đổi. |
Số 13 |
Trần Ngọc An, Tiết Văn Hòa |
|
Năm 2008 |
Tự động hóa giải chuỗi kích thước |
Số 13 |
Đào Ngọc Biên |
|