Năm 2010 |
Sử dụng thuật toán thích nghi trực tiếp để điều khiển vị trí hệ biến tần – động cơ xoay chiều |
Số 23 |
Trần Anh Dũng, Phạm Thị Hồng Anh |
|
Năm 2010 |
Hệ thống dẫn đường quán tính |
Số 23 |
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Viết Thành |
|
Năm 2010 |
Xác định trường nhiệt độ của ống lót xi lanh động cơ 6ч 12/14 bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
Số 23 |
Nguyễn Lê Văn, Đào Trọng Thắng, Lại Văn Định |
|
Năm 2010 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động logistics trong doanh nghiệp vận tải giao nhận Việt Nam |
Số 23 |
Tăng Thị Hằng |
|
Năm 2010 |
Tiếp cận mô hình toán học hiện đại để tính toán mực nước và dự báo lũ cho các hệ thống sông lớn |
Số 23 |
Nguyễn Hoàng |
|
Năm 2010 |
Lún mặt đất do hạ thấp mực nước ngầm tại các đô thị lớn |
Số 23 |
Phạm Thị Hải Yến |
|
Năm 2010 |
Nghiên cứu mô hình hóa tương tác thủy động học giữa tàu với tàu trong quá trình hàng hải phục vụ mục đích xây dựng mô phỏng quá trình điều động tàu và thiết kế luồng vào cảng. |
Số 23 |
Nguyễn Xuân Thịnh |
|
Năm 2010 |
Phân tích ổn định của mái dốc có sử dụng cọc đứng |
Số 23 |
Trần Huy Thanh |
|
Năm 2010 |
Ảnh hưởng của ma trận hiệp phương sai cạnh đo đến kết quả bình sai lưới GPS. |
Số 23 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
Năm 2010 |
Tính toán kết cấu theo lý thuyết độ tin cậy |
Số 23 |
Lê Tùng Anh |
|