Năm 2009 |
Ứng dụng VBA automation trong việc trao đổi dữ liệu giữa |
Số 18 |
Lê Sỹ Xinh |
|
Năm 2009 |
Khảo sát hiện trường và hạn chế các rủi ro trong hoạt động nạo vét |
Số 18 |
Vũ Thế Hùng |
|
Năm 2009 |
Vật liệu chức năng và tiềm năng ứng dụng ở Việt Nam |
Số 18 |
Bùi Quốc Bình |
|
Năm 2009 |
Nghiên cứu xung động trong hệ thống thủy lực tàu thủy |
Số 18 |
Nguyễn Đại An |
|
Năm 2009 |
Nhận dạng trạng thái kỹ thuật của động cơ a38 trên tàu vinafco 25 bằng mạng Nơ-ron nhân tạo. |
Số 18 |
Mai Thế Trọng, Lê Văn Điểm |
|
Năm 2009 |
Hệ thống bôi trơn sơ mi xi lanh “alpha lubricator” (lắp đặt trên các động cơ 50 ÷ 98 MC/-C/-S/ME-C) |
Số 18 |
Võ Đình Phi, Khiếu Hữu Triển |
|
Năm 2009 |
Tính toán, lựa chọn giải pháp cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm trên tàu thuỷ đóng mới tại Việt Nam. |
Số 18 |
Nguyễn Đại An |
|
Năm 2009 |
Điều khiển hướng đi và độ sâu của phương tiện ngầm tự hành bằng mạng Nơ-ron thích nghi. |
Số 18 |
Nguyễn Phùng Hưng, Võ Hồng Hải |
|
Năm 2009 |
Ảnh hưởng hệ số của kênh thông tin bảo vệ điện từ trường trong hệ thống vi sai hàng hải khu vực rộng (KĐT) đối với hiệu quả của hệ thống tự động điều khiển tàu thủy (TĐĐKTT) |
Số 18 |
Phạm Kỳ Quang |
|
Năm 2009 |
Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển xây dựng hệ thống điều khiển điều khiển thang máy chở khách. |
Số 18 |
Nguyễn Đình Thật, Lưu Kim Thành |
|